Quốc hội chính thức công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 47 lãnh đạo cấp cao Tue Jun 11, 2013 1:18 pm CLICK VÀO LÝ LỊCH
Chức danh - Số phiếu - Tín nhiệm cao - Tín nhiệm - Tín nhiệm thấp
1, Trương Tấn Sang - Chủ tịch nước
330 (66,27%)
133 (26,71%)
28 (5,62%)
2, Nguyễn Thị Doan - Phó Chủ tịch nước
263 (52,81%)
215 (43,17%)
13 (2,61%)
3, Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội
328 (65,68%)
139 (27,91%)
25 (5,02%)
4, Uông Chu Lưu - Phó Chủ tịch Quốc hội
322 (64,86%)
155 (31,12%)
13 (2,61%)
5, Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó Chủ tịch Quốc hội
372 (74,7%)
104 (20,88%)
14 (2,81%)
6, Tòng Thị Phóng - Phó Chủ tịch Quốc hội
322 (64,66%)
145 (29,12%)
24 (4,82%)
7, Huỳnh Ngọc Sơn - Phó Chủ tịch Quốc hội
252 (50,6%)
217 (43,17%)
22 (4,42%)
8, Phan Xuân Dũng - Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường
234 (46,99%)
235 (47,19%)
22 (4,42%)
9, Nguyễn Văn Giàu - Chủ nhiệm UB Kinh tế
273 (54,82%)
204 (40,96%)
15 (3,01%)
10, Trần Văn Hằng - Chủ nhiệm UB Đối ngoại
253 (50,8%)
229 (45,98%)
9 (1,81%)
11, Phùng Quốc Hiển - Chủ nhiệm UB Tài chính Ngân sách
291 (58,43%)
189 (37,9%)
11 (2,21%)
12, Nguyễn Văn Hiện - Chủ nhiệm UB Tư pháp
210 (42,17%)
253 (50,8%)
28 (5,62%)
13, Nguyễn Kim Khoa - Chủ nhiệm UB Quốc phòng An ninh
267 (53,61%)
215 (43,17%)
9 (1,91%)
14, Phan Trung Lý - Chủ nhiệm UB Pháp luật
294 (59,04%)
180 (36,14%)
18 (3,61%)
15, Trương Thị Mai - Chủ nhiệm UB Các vấn đề xã hội
335 (67,27%)
151 (30,32%)
6 (1,2%)
16, Nguyễn Thị Nương - Trưởng Ban Công tác đại biểu
292 (58,63%)
183 (36,75%)
17 (3,41%)
17, Nguyễn Hạnh Phúc - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
286 (57,43%)
194 (38,96%)
12 (2,41%)
18, Ksor Phước - Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
260 (52,21%)
204 (40,96%)
28 (5,62%)
19, Đào Trọng Thi - Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng
241 (48, 39%)
232 (46,95%)
19 (3,82%)
20, Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng Chính phủ
210 (42,17%)
122 (24,5%)
160 (32,13%)
21, Hoàng Trung Hải - Phó Thủ tướng Chính phủ
186 (37,35%)
262 (52,41%)
44 (8,64%)
22, Nguyễn Thiện Nhân - Phó Thủ tướng Chính phủ
196 (39,36%)
230 (46,16%)
65 (13,05%)
23, Vũ Văn Ninh - Phó Thủ tướng Chính phủ
167 (33,53%)
264 (53,01%)
59 (11,85%)
24, Nguyễn Xuân Phúc - Phó Thủ tướng Chính phủ
248 (49,8%)
207 (41,57%)
35 (7,03%)
25, Hoàng Tuấn Anh - Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch
90 (18,07%)
288 (57,43%)
116 (23,29%)
26, Nguyễn Thái Bình - Bộ trưởng Nội vụ
125 (25,3%)
274 (55,02%)
92 (18,47%)
27, Nguyễn Văn Bình - Thống đốc Ngân hàng nhà nước
88 (17,67%)
194 (38,95%)
209 (41,97%)
28, Phạm Thị Hải Chuyền - Bộ trưởng Lao động, thương binh và xã hội
105 (21,08%)
276 (55,42%)
11 (22,29%)
29, Hà Hùng Cường - Bộ trưởng Tư pháp
176 (35,34%)
280 (56,22%)
36 (7,23%)
30, Trịnh Đình Dũng - Bộ trưởng Xây dựng
131 (26,31%)
261 (52,41%)
100 (20,08%)
31, Vũ Đức Đam - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
215 (43,17%)
245 (49,12%)
29 (5,82%)
32, Vũ Huy Hoàng - Bộ trưởng Công thương
112 (22,49%)
251 (509,4%)
128 (25,7%)
33, Phạm Vũ Luận - Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo
86 (17,27%)
229 (45,98%)
177 (35,54%)
34, Phạm Bình Minh - Bộ trưởng Ngoại giao
238 (47,79%)
223 (46,79%)
21 (4,22%)
35, Cao Đức Phát - Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
184 (36,94%)
249 (50%)
58 (11,65%)
36, Giàng Seo Phử - Bộ trưởng - Chủ nhiệm UB Dân tộc
158 (31,73%)
270 (54, 22%)
52 (12, 65%)
37, Trần Đại Quang - Bộ trưởng bộ Công an
123 (24,69%)
304 (61,04%)
43 (8,63%)
38, Nguyễn Minh Quang - Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
273 (54,82%)
183 (36,75%)
24 (4,82%)
39, Nguyễn Quân - Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ
133 (24,09%)
304 (61,04%)
42 (8,43%)
40, Nguyễn Bắc Son - Bộ trưởng Thông tin và truyền thông
271 (24,3%)
281 (56,43%)
77 (15,46%)
41, Phùng Quang Thanh - Bộ trưởng Quốc phòng
323 (64,86%)
144 (28,92%)
13 (2,61%)
42, Đinh La Thăng - Bộ trưởng Giao thông – Vận tải
186 (37,35%)
198 (39,76%)
99 (19,88%)
43, Nguyễn Thị Kim Tiến - Bộ trưởng Y tế
108 (21,69%)
228 (45,78%)
146 (29,32%)
44, Huỳnh Phong Tranh - Tổng Thanh tra Chính phủ
164 (32,93%)
241 (48,39%)
87 (17,47%)
45, Bùi Quang Vinh - Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
231 (46,31%)
205 (41,16%)
46 (9,24%)
46, Trương Hòa Bình - Chánh án TAND tối cao
195 (39,15%)
260 (52,21%)
34 (6,83%)
47, Nguyễn Hòa Bình - Viện trưởng VKSND tối cao
198 (39,76%)
260 (54,02%)
23 (4,62%)
Nguồn tin: google
1, Trương Tấn Sang - Chủ tịch nước
330 (66,27%)
133 (26,71%)
28 (5,62%)
2, Nguyễn Thị Doan - Phó Chủ tịch nước
263 (52,81%)
215 (43,17%)
13 (2,61%)
3, Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội
328 (65,68%)
139 (27,91%)
25 (5,02%)
4, Uông Chu Lưu - Phó Chủ tịch Quốc hội
322 (64,86%)
155 (31,12%)
13 (2,61%)
5, Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó Chủ tịch Quốc hội
372 (74,7%)
104 (20,88%)
14 (2,81%)
6, Tòng Thị Phóng - Phó Chủ tịch Quốc hội
322 (64,66%)
145 (29,12%)
24 (4,82%)
7, Huỳnh Ngọc Sơn - Phó Chủ tịch Quốc hội
252 (50,6%)
217 (43,17%)
22 (4,42%)
8, Phan Xuân Dũng - Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường
234 (46,99%)
235 (47,19%)
22 (4,42%)
9, Nguyễn Văn Giàu - Chủ nhiệm UB Kinh tế
273 (54,82%)
204 (40,96%)
15 (3,01%)
10, Trần Văn Hằng - Chủ nhiệm UB Đối ngoại
253 (50,8%)
229 (45,98%)
9 (1,81%)
11, Phùng Quốc Hiển - Chủ nhiệm UB Tài chính Ngân sách
291 (58,43%)
189 (37,9%)
11 (2,21%)
12, Nguyễn Văn Hiện - Chủ nhiệm UB Tư pháp
210 (42,17%)
253 (50,8%)
28 (5,62%)
13, Nguyễn Kim Khoa - Chủ nhiệm UB Quốc phòng An ninh
267 (53,61%)
215 (43,17%)
9 (1,91%)
14, Phan Trung Lý - Chủ nhiệm UB Pháp luật
294 (59,04%)
180 (36,14%)
18 (3,61%)
15, Trương Thị Mai - Chủ nhiệm UB Các vấn đề xã hội
335 (67,27%)
151 (30,32%)
6 (1,2%)
16, Nguyễn Thị Nương - Trưởng Ban Công tác đại biểu
292 (58,63%)
183 (36,75%)
17 (3,41%)
17, Nguyễn Hạnh Phúc - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
286 (57,43%)
194 (38,96%)
12 (2,41%)
18, Ksor Phước - Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
260 (52,21%)
204 (40,96%)
28 (5,62%)
19, Đào Trọng Thi - Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng
241 (48, 39%)
232 (46,95%)
19 (3,82%)
20, Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng Chính phủ
210 (42,17%)
122 (24,5%)
160 (32,13%)
21, Hoàng Trung Hải - Phó Thủ tướng Chính phủ
186 (37,35%)
262 (52,41%)
44 (8,64%)
22, Nguyễn Thiện Nhân - Phó Thủ tướng Chính phủ
196 (39,36%)
230 (46,16%)
65 (13,05%)
23, Vũ Văn Ninh - Phó Thủ tướng Chính phủ
167 (33,53%)
264 (53,01%)
59 (11,85%)
24, Nguyễn Xuân Phúc - Phó Thủ tướng Chính phủ
248 (49,8%)
207 (41,57%)
35 (7,03%)
25, Hoàng Tuấn Anh - Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch
90 (18,07%)
288 (57,43%)
116 (23,29%)
26, Nguyễn Thái Bình - Bộ trưởng Nội vụ
125 (25,3%)
274 (55,02%)
92 (18,47%)
27, Nguyễn Văn Bình - Thống đốc Ngân hàng nhà nước
88 (17,67%)
194 (38,95%)
209 (41,97%)
28, Phạm Thị Hải Chuyền - Bộ trưởng Lao động, thương binh và xã hội
105 (21,08%)
276 (55,42%)
11 (22,29%)
29, Hà Hùng Cường - Bộ trưởng Tư pháp
176 (35,34%)
280 (56,22%)
36 (7,23%)
30, Trịnh Đình Dũng - Bộ trưởng Xây dựng
131 (26,31%)
261 (52,41%)
100 (20,08%)
31, Vũ Đức Đam - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
215 (43,17%)
245 (49,12%)
29 (5,82%)
32, Vũ Huy Hoàng - Bộ trưởng Công thương
112 (22,49%)
251 (509,4%)
128 (25,7%)
33, Phạm Vũ Luận - Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo
86 (17,27%)
229 (45,98%)
177 (35,54%)
34, Phạm Bình Minh - Bộ trưởng Ngoại giao
238 (47,79%)
223 (46,79%)
21 (4,22%)
35, Cao Đức Phát - Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
184 (36,94%)
249 (50%)
58 (11,65%)
36, Giàng Seo Phử - Bộ trưởng - Chủ nhiệm UB Dân tộc
158 (31,73%)
270 (54, 22%)
52 (12, 65%)
37, Trần Đại Quang - Bộ trưởng bộ Công an
123 (24,69%)
304 (61,04%)
43 (8,63%)
38, Nguyễn Minh Quang - Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
273 (54,82%)
183 (36,75%)
24 (4,82%)
39, Nguyễn Quân - Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ
133 (24,09%)
304 (61,04%)
42 (8,43%)
40, Nguyễn Bắc Son - Bộ trưởng Thông tin và truyền thông
271 (24,3%)
281 (56,43%)
77 (15,46%)
41, Phùng Quang Thanh - Bộ trưởng Quốc phòng
323 (64,86%)
144 (28,92%)
13 (2,61%)
42, Đinh La Thăng - Bộ trưởng Giao thông – Vận tải
186 (37,35%)
198 (39,76%)
99 (19,88%)
43, Nguyễn Thị Kim Tiến - Bộ trưởng Y tế
108 (21,69%)
228 (45,78%)
146 (29,32%)
44, Huỳnh Phong Tranh - Tổng Thanh tra Chính phủ
164 (32,93%)
241 (48,39%)
87 (17,47%)
45, Bùi Quang Vinh - Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
231 (46,31%)
205 (41,16%)
46 (9,24%)
46, Trương Hòa Bình - Chánh án TAND tối cao
195 (39,15%)
260 (52,21%)
34 (6,83%)
47, Nguyễn Hòa Bình - Viện trưởng VKSND tối cao
198 (39,76%)
260 (54,02%)
23 (4,62%)
Nguồn tin: google